Tham khảo Mô hình truyền thông hội tụ

  1. 1 2 3 Dietrich, Gini (5 tháng 4 năm 2018). “What is the PESO Model? A Week-by-Week Breakdown”. Spin Sucks. 
  2. Khái niệm Agency trong lĩnh vực Marketing được biết tới là những doanh nghiệp chuyên tư vấn, cung cấp các giải pháp, dịch vụ marketing cho các doanh nghiệp khác, nhằm giúp họ xây dựng và phát triển thương hiệu, cũng như các hoạt động quảng bá truyền thông cho sản phẩm/dịch vụ mà các doanh nghiệp khách hàng đang cung cấp.
  3. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Robinson, Steve (2 tháng 11 năm 2016). “What is the PESO Model for Marketing?”. Iterative Marketing. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020. 
  4. Duncan, T. R., Caywood, C. L., & Newsom, D. (1993). Preparing advertising and public relations students for the communications industry in the 21st century: A report of the task force on integrated communications. Trình bày tại hội nghị thương niên của Hiệp hội Giáo dục Báo chí & Truyền thông đại chúng tại Thành phố Kansas, từ ngày 11-14 tháng 8
  5. “Global Communications Report 2017” (PDF). 
  6. “An Intro to the PESO Model From Its Creator, Gini Dietrich”. OBI Creative. 9 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020. 
  7. “The Newly Refreshed PESO Model Graphic and Process”. Spin Sucks. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2020. 
  8. Khái niệm lead generation chỉ việc xây dựng danh sách người tiêu dùng quan tâm hoặc có thể bị hấp dẫn bởi sản phẩm hay dịch vụ của một doanh nghiệp.
  9. Macnamara, J., Lwin, M., Adi, A., & Zerfass, A. (2016). ‘PESO’ media strategy shifts to ‘SOEP’: Opportunities and ethical dilemmas. Public Relations Review, 42, p.377
  10. “PESO - Một cách hiểu mới về Paid, Owned và Earned Media”. Tomorrow Marketers. 14 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020. 
  11. 1 2 “Examples of Paid, Owned and Earned Media”. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020. 
  12. Stephen, A. T., & Galak, J. (2012). The effects of traditional and social earned media on sales: A study of amicrolending marketplace. Journal Of Marketing Research, 49, 624–639
  13. “Mô hình Paid, Owned, Earned Media trong Digital Marketing”. Anh Marketer. 1 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020. 
  14. Waddington, Stephan (14 tháng 2 năm 2018). “PESO explained for marketing and public relations”. Wadds.co.uk. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2020. 
  15. Vargas, Louis F (12 tháng 9 năm 2016). “PESO Marketing Strategy”. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2020. 
  16. 1 2 3 4 Law, Ryan. “Converged Media Strategy”. Cobloom. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2020. 
  17. 1 2 3 4 Dietrich, Gini (27 tháng 2 năm 2020). “PR Pros Must Embrace the PESO Model”. Spin Sucks. 
  18. Traffic là một thuật ngữ được dùng để hình ảnh hóa việc truy cập qua lại giữa các trang web của người dùng mạng. Trong SEO, traffic được sử dụng với nghĩa lưu lượng truy cập, với mục tiêu cho người đọc biết được số lượng các lần truy cập của người dùng vào website.
  19. Bounce Rate là một thuật ngữ Internet marketing được sử dụng trong phân tích hiệu quả lưu lượng truy cập của một website. Bounce Rate đại diện cho tỷ lệ khách truy cập đã vào trang web và rời khỏi trang web ngay sau đó thay vì tiếp tục xem các trang khác trong cùng một website.
  20. Iliff, Rebekah (5 tháng 12 năm 2014). “Why PR is embracing the PESO Model”. Mashable. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2020. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Mô hình truyền thông hội tụ https://www.anhmarketer.com/mo-hinh-paid-owned-ear... https://www.cobloom.com/blog/converged-media-strat... https://www.ketchum.com https://mashable.com/2014/12/05/public-relations-i... https://www.mediacom.com/us https://www.nytimes.com https://www.obicreative.com/gini-dietrich-peso/ https://spinsucks.com/communication/peso-model-bre... https://spinsucks.com/communication/pr-pros-must-e... https://spinsucks.com/communication/refreshed-peso...